logo
logo
x
바코드검색
BOOKPRICE.co.kr
책, 도서 가격비교 사이트
바코드검색

인기 검색어

실시간 검색어

검색가능 서점

도서목록 제공

베트남어 연습 3

베트남어 연습 3

송정남, 응우옌 반푹, 응우옌 티퉌, 박연관 (지은이)
한국외국어대학교출판부 지식출판원(HUINE)
27,000원

일반도서

검색중
서점 할인가 할인률 배송비 혜택/추가 실질최저가 구매하기
25,650원 -5% 0원
1,350원
24,300원 >
yes24 로딩중
교보문고 로딩중
11st 로딩중
영풍문고 로딩중
쿠팡 로딩중
쿠팡로켓 로딩중
G마켓 로딩중
notice_icon 검색 결과 내에 다른 책이 포함되어 있을 수 있습니다.

중고도서

검색중
서점 유형 등록개수 최저가 구매하기
로딩중

eBook

검색중
서점 정가 할인가 마일리지 실질최저가 구매하기
로딩중

책 이미지

베트남어 연습 3
eBook 미리보기

책 정보

· 제목 : 베트남어 연습 3 
· 분류 : 국내도서 > 외국어 > 기타 동양어
· ISBN : 9791159014932
· 쪽수 : 232쪽
· 출판일 : 2020-02-29

책 소개

해당 과에서 알아둬야 할 문장, 회화, 상황을 가정한 회화 연습, 내용 이해를 점검하기 위한 연습문제, 독해 등으로 구성되었다. 학습자의 보다 빠른 현실감각을 촉발시키기 위해 많은 삽화를 삽입하였다. 교재의 마지막 부분에는 학습자의 연습문제 풀이 확인을 위한 답안을 넣었다.

목차

| 머리말 • 8

제1과 | NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
Chúng tôi đều là người Việt Nam! • 12
제2과 | DẠY VÀ HỌC TIẾNG VIỆT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Bạn đã học tiếng Việt bao lâu rồi? • 36
제3과 | LÀNG NGHỀ - BẢO TÀNG
Tranh dân gian Đông Hồ • 64
제4과 | CHỢ VÀ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Một trung tâm mua sắm lớn ở Hàn Quốc • 88
제5과 | HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH • 108
제6과 | GIẢI TRÍ – THỂ THAO
Anh có thích leo núi không? • 128
제7과 | ẨM THỰC
Chúc quý khách ngon miệng! • 150
제8과 | TRANG PHỤC – THỜI TRANG
Bạn có quan tâm đến thời trang không? • 168
제9과 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – INTERNET
Bạn có hay truy cập Internet không? • 186
제10과 | HỢP TÁC – ĐẦU TƯ
Hợp tác và đầu tư giữa Việt Nam - Hàn Quốc • 208

| Answer • 229

저자소개

송정남 (지은이)    정보 더보기
하노이국가대학교 인문사회과학대학 역사과 박사 학위를 받았으며, 현재 한국외국어대학교 베트남어과 교수로 재직 중입니다. 저서로는 ≪베트남 역사 탐구≫, ≪베트남 사회와 문화 들여다보기≫, ≪베트남 탐구≫ 등이 있습니다.
펼치기
박연관 (지은이)    정보 더보기
한국외국어대학교 베트남어과 학사 하노이 국가대학교 어문학과 석사 하노이 국가대학교 문학과 박사 외교부 (주베트남대사관 서기관) University of Oregon, Center for Asian and Pacific Studies, Research scholar 사이버한국외국어대학교 베트남·인도네시아학부 교수
펼치기
응우옌 반푹 (지은이)    정보 더보기
베트남 하띵 출생 하노이국가대학교 인문사회과학대학 어문학과 언어학 박사 하노이국가대학교 인문사회과학대학 베트남학과 부교수(현) 저서와 논문 ·『베트남어 기본 연습』 ·『베트남어 기초』 2 ·『한국인을 위한 베트남어』 1-4(공저) ·「이전과 이후에 기반한 베트남어 자음에 대한 실질적 해결」 ·「음성학에 기초한 베트남어 어조에 대한 실질적 해법」 ·「베트남 교육 평가와 점검」 그 외 다수 논저
펼치기
응우옌 티퉌 (지은이)    정보 더보기
하노이국가대 베트남학과 교수(현)
펼치기

책속에서

Bài 01

NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
Chúng tôi đều là người Việt Nam!

NHỮNG CÂU CẦN NHỚ

A
Gia đình ông bà định cư ở nước ngoài bao nhiêu năm rồi?
Gia đình chúng tôi định cư ở nước ngoài gần 50 năm rồi.
Gia đình ông di cư sang nước ngoài từ bao giờ? (năm nào?)
Chị đã nhập quốc tịch nước sở tại chưa?
Các anh các chị ấy là người Mỹ (Pháp, Thái, Hàn…) gốc Việt thế hệ thứ mấy?
Họ là người gốc Việt thế hệ thứ ba.
Ông còn giữ quốc tịch Việt Nam không?
Ông bà còn gia đình, họ hàng sống ở Việt Nam không?
Ông bà có hay về thăm Việt Nam không?
Ông bà có đầu tư, kinh doanh ở Việt Nam không?

B
Anh ấy có mẹ là người Việt, bố là người Mỹ.
Mẹ anh ấy là người Việt còn bố là người Mỹ.
Anh ấy là người Mỹ gốc Việt
Họ là Kiều bào về thăm quê.
Dù có quốc tịch Việt Nam hay không, người Việt ở nước ngoài vẫn là người Việt Nam.
Mặc dù định cư ở nước ngoài từ lâu nhưng con cái họ vẫn nói tiếng Việt.
Dù sống xa Tổ quốc nhưng họ vẫn luôn nhớ về quê hương, đất nước.
Tiếng Việt vẫn được dùng hàng ngày tại nhiều gia đình người Việt ở nước ngoai.
Trong các gia đình Kiều bào, văn hóa Việt Nam vẫn được duy trì và gìn giữ.
Cả gia đình họ đã sống ở nước ngoài nhiều năm nhưng vẫn mang quốc tịch Việt Nam.

C
Hiện nay, người Việt đã có mặt ở nhiều nước trên khắp các châu lục.
Anh có biết trên thế giới cộng đồng người Việt ở nước nào đông nhất không?
Ở nước nào có số lượng người Việt nhiều nhất không?
Cộng đồng người Việt ở Mỹ là cộng đồng lớn nhất.
Số lượng người Việt định cư ở Mỹ nhiều nhất.
Theo anh, cộng đồng người Việt ớ Hàn Quốc như thế nào?
Chị thấy cộng đồng người Việt ớ Hàn Quốc như thế nào?
Cộng đồng người Việt ở Hàn Quốc có phải là một cộng đồng thành đạt không?


HỘI THOẠI

A
(Phỏng vấn ông Việt, từ Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài)
Phóng viên: Thưa ông, nhiều bạn đọc thắc mắc, không hiểu cụm từ “người Việt Nam ở nước ngoài” và từ “Việt kiều” có gì khác nhau không ạ?
Ông Việt: Ồ, có khác chứ! Nói một cách đơn giản thì “Việt kiều” là “người Việt Nam ở nước ngoài” nhưng không phải “người Việt Nam ở nước ngoài” nào cũng là Việt kiều,
Phóng viên: ……?
Ông Việt: Định nghĩa đây: “Việt kiều là thuật ngữ để chỉ người Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, họ có thể đang mang quốc tịch Việt Nam hoặc/ và quốc tịch của nước sở tại”
Phóng viên: Còn, “người Việt Nam ở nước ngoài” có thể bao gồm cả những người Việt đang sinh sống, học tập, làm việc ở nước ngoài nhưng không định cư ở đó, phải không ạ?
Ông Việt: Chính xác! Phóng viên: Dạ, thế còn “Kiều bào” thì sao ạ? Thay vì viết Việt kiều, báo chí hay viết, ví dụ như: Kiều bào về thăm quê… ạ.
Ông Việt: À, như chị đã biết đấy, người Việt tin rằng mọi người dân Việt đều có cùng tổ tiên, cùng một mẹ sinh ra, là đồng bào của nhau. Vậy nên kiều bào là cách gọi những người đồng bào của minh đang sinh sống ở nước ngoài. Cách gọi này thể hiện tình cảm của người trong nước với những người anh em cùng chung nguồn cội.
Phóng viên: Vậy, ông có thể cho biết thêm về chính sách của nhà nước Việt Nam đối với “người Việt Nam ở nước ngoài” không ạ?
Ông Việt: Vâng. Từ năm 2014, nhà nước Việt Nam đã chính thức coi Kiều bào, những người Việt Nam sinh ra hoặc đang sống ở nước ngoài, là một phần không thể tách rời của đất nước. Từ 2017, Việt Nam đã miễn thị thực cho những người chứng minh được nguồn gốc Việt Nam của mình. Hiện nay, Kiều bào được ưu đãi thuế, được quyền sở hữu nhà và kinh doanh trong nước.


이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로,
이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다.
이 포스팅은 제휴마케팅이 포함된 광고로 커미션을 지급 받습니다.
도서 DB 제공 : 알라딘 서점(www.aladin.co.kr)
최근 본 책